Xe ben HOWO ST11085D2:

HOWO ST11085D2 là dòng xe ben 2 cầu tải trọng 8.05 TẤN kết hợp hoàn hảo của 4 yếu tố quan trọng nhất trên một chiếc xe ben bao gồm động cơ EURO 5 mạnh mẽ, khung gầm cứng cáp, hộp số 8 cấp 2 tầng cùng trang bị đa dạng sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng cho công việc của bạn.

Giá niêm yết: Liên hệ 0869 668 898

Ngoại thất

Đầu xe được thiết kế mạnh mẽ, cứng cáp
Kích thước lòng thùng lớn: 4260mm x 2240mm x 720mm
Tải trọng 8.55T
Thiết kế logo TMT dập nổi ở thùng ben tạo cảm giác khỏe khoắn và vững chãi
Bình nhiên liệu hợp kim nhôm dung tích 180L
Đầu xe được thiết kế mạnh mẽ, cứng cáp
Kích thước lòng thùng lớn: 4260mm x 2240mm x 720mm
Tải trọng 8.55T
Thiết kế logo TMT dập nổi ở thùng ben tạo cảm giác khỏe khoắn và vững chãi
Bình nhiên liệu hợp kim nhôm dung tích 180L

Nội thất

Thiết kế khoang nội thất rộng rãi, tiện nghi đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái trên mọi khung đường.
Trang bị 3 ghế bọc da kèm một giường nằm giúp dễ dàng vệ sinh
Hệ thống điều hòa đầu MP3, kết nối USB, AUX
Kính của đều chỉnh điện.
Vô lăng 4 chấu hiện đại đẹp mắt.
Ghế lái là ghế hơi tăng cảm giác và tạo cảm giác lái thoải mái cho tài xế.
cần số 2 tầng 8 số tiến, 2 số lùi, giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình.
Thiết kế khoang nội thất rộng rãi, tiện nghi đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái trên mọi khung đường.
Trang bị 3 ghế bọc da kèm một giường nằm giúp dễ dàng vệ sinh
Hệ thống điều hòa đầu MP3, kết nối USB, AUX
Kính của đều chỉnh điện.
Vô lăng 4 chấu hiện đại đẹp mắt.
Ghế lái là ghế hơi tăng cảm giác và tạo cảm giác lái thoải mái cho tài xế.
cần số 2 tầng 8 số tiến, 2 số lùi, giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình.

Khung gầm

Cầu trước 6 tấn, cầu sau 10 tấn chỉ số truyền 6.5
Nhíp trước 10 lá dày: 13 mm, nhíp sau 11+8 lá dày: 15 +13 mm
Ty ben kích thước lớn với đường kính lên tới 180mm
Lốp trước/sau: 11-20
Cầu trước 6 tấn, cầu sau 10 tấn chỉ số truyền 6.5
Nhíp trước 10 lá dày: 13 mm, nhíp sau 11+8 lá dày: 15 +13 mm
Ty ben kích thước lớn với đường kính lên tới 180mm
Lốp trước/sau: 11-20

Động cơ

Động cơ WECHAI WP4.1Q165E50
Động cơ WECHAI WP4.1Q165E50

Thông số kỹ thuật

Xe ben HOWO 860D2

Vận hành mạnh mẽ, chinh phục mọi địa hình

HOWO ST11085D2 được trang bị động cơ WECHAI WP4.4.1Q150E50 4 kỳ cho công suất tối đa 110kW cùng mô-men xoắn cực đại 500Nm. Nhờ sự cải tiến động cơ này, mẫu xe ben sở hữu sức mạnh bền bỉ và linh hoạt hơn, tối ưu hiệu quả khi vận chuyển hàng hóa đường dài. Ngoài ra, việc sử dụng động cơ mới giúp HOWO ST11085D2 đạt được tiêu chuẩn khí thải Euro 5, giảm thiểu ô nhiễm và tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Động cơ WECHAI WP4.1Q150E50

HOWO ST11085D2 được trang bị 2 cầu dầu cực khỏe với cầu trước chịu tải 6 tấn, cầu sau 13 tấn cùng tỷ số truyền 6.73. Đặc biệt, nhờ sử dụng hai cầu nên mẫu xe mới nhất của TMT Motors có khả năng vượt lầy nhanh chóng. Ngoài ra, xe có hai phiên bản lốp 9.00-20 và 10.00-20 cỡ lớn giúp HOWO ST11085D2 chinh phục dễ dàng mọi loại địa hình khó khăn từ đồi núi đến các địa hình suối, đèo.

Cầu trước 6 tấn, cầu sau 13 tấn cùng tỷ số truyền 6.73

Nâng hiệu suất, tăng lợi nhuận

Với việc sở hữu tải trọng 8.05 tấn cùng khung gầm chịu lực 2 lớp tiết diện lớn mang đến khả năng chịu tải cao. Thùng xe có kích thước lòng 3740mm x 2290mm x 750mm được gia cố cứng cáp, giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm chở nhiều hàng hóa hơn, nâng cao hiệu suất làm việc và gia tăng lợi nhuận trong mỗi chuyến đi.

Ty ben kích thước lớn với đường kính lên tới 160mm

Ngoài ra, HOWO ST11085D2 sử dụng ty ben kích thước lớn với đường kính lên tới 160mm, bơm ben lớn tăng khả năng chịu tải, nâng hạ ben nhanh chóng. Cùng đó, ty ben có khả năng duỗi hành trình dài hơn, giúp mẫu xe ben hai cầu mới có khả năng nâng thùng dốc đứng, đổ hết hàng hóa trong lòng thùng một cách dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian cho tài xế. Đế ben được gia cố chắc chắn bằng thép dày tăng khả năng chịu tải, giúp xe hạn chế tình trạng lật ben như một số mẫu xe khác cùng phân khúc.

Thiết kế mạnh mẽ, ấn tượng

Đầu xe được thiết kế cứng cáp, mạnh mẽ

Vẫn giữ phong cách mạnh mẽ, cứng cáp của “mãnh hổ” đường trường, HOWO ST11085D2 sở hữu ngoại thất khỏe khoắn, cứng cáp. Đầu xe thiết kế rộng, với kính đa điểm và gọng kính chiếu hậu đôi bản rộng giúp tài xế có tầm nhìn quan sát rộng rãi, tránh điểm mù dễ dàng. Đuôi xe gắn logo TMT dập nổi ở thùng ben mang đến cảm giác hiện đại, vững chãi. Đặc biệt, bình nhiên liệu của HOWO ST11085D2 làm bằng hợp kim nhôm với dung tích lên tới 180 lít.

Nội thất tiện nghi, rộng rãi

Trang bị ghế bọc da kèm giường nằm giúp dễ dàng vệ sinh.

HOWO ST11085D2 sở hữu khoang cabin rộng rãi, trang bị tiện nghi đầy đủ sẽ đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái cho tài xế trên mọi cung đường.

Xe được trang bị ghế hơi bọc da, có giường nằm phía sau, đem lại sự thoải mái và giảm mệt mỏi cho người lái trong suốt hành trình dài. Ngoài ra, HOWO ST11085D2 trang bị kính chỉnh điện, vô lăng 4 chấu… cũng là những nội thất tiện nghi của mẫu xe này.

Với những nâng cấp tối ưu từ động cơ đến thiết kế, HOWO ST11085D2 sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp, hộ kinh doanh đang có nhu cầu vận chuyển hàng hoá lớn như vật liệu xây dựng, nông sản, khoáng sản, … tại những khu vực vùng đồi núi, đường gồ ghề và di chuyển khó khăn. TMT Motors cam kết sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao cùng mức giá cạnh tranh, hiệu suất vận hành ấn tượng, cùng chính sách ưu đãi hấp dẫn và dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo nhất.

Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, chương trình khuyến mãi vui lòng liên hệ theo số Hotline: 0869 668 898 hoặc truy cập Fanpage: TMT Motors Hà Nội để được tư vấn chi tiết.
DANH MỤC ĐƠN VỊ
Loại phương tiện Ô tô tải (tự đổ)
Mã kiểu loại TMT/ ST 110850D2 – E5
Công thức bánh xe 4×4
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 6600
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/ cho phép TGGT kg 8050
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất kg 14845
Số người cho phép chở, tính cả người lái Người 03 (195 kg)
KÍCH THƯỚC
Kích thước bao (dài x rộng x cao) mm 6200 x 2500 x 2810
Kích thước lòng thùng mm 3740 x 2290 x 750
Khoảng cách trục mm 3570
Vết bánh xe trước/ sau mm 1740/1730
Vết xe bánh sau phía ngoài mm 2060
ĐỘNG CƠ
Kiểu loại động cơ WP4.1Q150E50
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Dung tích động cơ cm3 4088
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay (kW)/ (v/ph) 110/ 2600
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén.
Hộp số FAST 2 tầng, 08 số tiến + 02 số lùi
Tỷ số truyền hộp số
7,339; 5,240; 3,764; 2,823;
1,950; 1,390; 1,000; 0,750
iR1= 7,339; iR2= 1,950
Cầu trước FZ401200000205, 6 tấn, tỷ số truyền 6.73
Cầu sau FZ713100000001, 13 tấn, tỷ số truyền 6.73
HỆ THỐNG TREO
Trước Phụ thuộc, nhíp lá (09 lá),
giảm chấn thuỷ lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá (11 lá nhíp
chính + 08 lá nhíp phụ)
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thốnh phanh chính Tang trống
Loại cơ cấu phanh Khí nén
LỐP XE
Hệ thống lốp 9.00-20
ĐẶC TÍNH
Hệ thống Ben FG9606741007, đường kính 160mm
Dung tích thùng nhiên liệu Lít 180
TẢI CATALOGUE