XE CHASSIS 8×4 A7 NÓC CAO 340HP

HOWO Chassis A7 với Cabin được thiết kế theo phong cách hiện đại, khỏe khoắn, cùng các công nghệ hiện đại nhất, đây xứng đáng là một siêu phẩm trong phân khúc xe tải nặng trên thị trường Việt Nam hiện nay.

Ngoại thất

Nội thất

Khung gầm

Động cơ

Thông số kỹ thuật

Loại xe Xe Tải 4 Chân HOWO A7
Động cơ Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp
Kiểu loại: D10.34-50 340HP, tiêu chuẩn khí thải EURO 5
6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian
Công suất max: 340hp (mã lực)/2200 (v/ph)
Mômen max: 1500 (Nm)/1100-1600 (v/ph)
Đường kính x hành trình pistong: 126×130 mm
Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1
Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L
Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80oC
Máy nén khí kiểu 2 xilanh
Li hợp Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi, trợ lực khí nén.
Cầu trước Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. Loại HF7.
Cầu sau Tỷ số truyền: 4.22. Loại ST16.
Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau. Có phối bộ loại cầu trục láp.
Khung xe Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê.
Hệ thống treo Hệ thống treo trước: 10 lá nhíp, dạng bán elip.
Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước.
Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip.
Hệ thống lái ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.
Tỷ số truyền: 20.2-26.2
Hệ thống phanh Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén.
Bánh xe và kiểu loại Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ
Cỡ lốp: 11.00R20, lốp bố thép (22PR).
Số lốp: 4 lốp trước, 8 lốp sau.
Loại lốp tam giác Sinotruk – Triangle chất lượng cao.
Cabin Cabin HOWO A7 có 02 giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB …
Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng.
Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau.
Có hệ thống điều hòa không khí.
Hệ thống điện Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw
Máy phát điện: 28V, 1540W
Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah
Kích thước (mm) Chiều dài cơ sở: 1950 + 5060 + 1390
Vệt bánh xe trước: 2022
Vệt bánh xe sau: 1830
Nhô trước: 1500
Nhô sau: 2510
Góc thoát trước/sau (0): 16/14
Kích thước tổng thể xe thùng mui phủ: 12150 x 2500 x 3925
Kích thước trong lòng thùng mui bạt: 9500 x 2380 x 2150
Trọng lượng (kg) Tải trọng: 17.700 Kg
Tự  trọng: 12.170 Kg
Tổng trọng lượng: 30.000 Kg
Đặc tích chuyển động Tốc độ lớn nhất: 102 km/h
Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%
Khoảng sáng gầm xe: 263 mm
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 12 m
Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.